Báo giá trần nhôm Alcorest Việt Dũng
Trần nhôm Alcorest được sản xuất bởi Công ty Việt Dũng hiện đang là sản phẩm rất "hot" trên thị trường hiện nay bởi tính hiện đại, sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội so với cá loại vật liệu ốp trần khác. Trong bài viết hôm nay, hãy cùng TOP3 Mỹ Phước tìm hiểu về báo giá trần nhôm Alcorest mới nhất 2022 nhé.
Trần nhôm là gì mà lại được sử dụng phổ biến hiện nay?
Trần nhôm nhờ được phủ một lớp sơn chống tĩnh điện trên bề mặt nên chúng có khả năng cách điện tốt. Trần nhôm được sản xuất với độ dày thanh từ 0.5mm trở lên với màu sắc và mẫu mã đa dạng. Trần nhôm thường được đục lỗ hoặc có gờ chờ nên quy cách lắp đặt cũng khác nhau với mỗi loại.
So với các loại vật liệu ốp trần phổ biến khác, trần nhôm được đánh giá rất cao về độ bền theo thời gian cùng tính thẩm mỹ rất cao nên phù hợp với cuộc sống hiện đại ngày nay. Với khả năng cách điện, cách âm cùng cách nhiệt tốt, việc sử dụng trần nhôm sẽ mang đến không gian sống tuyệt vời cho chủ nhân.
Các loại trần nhôm Alcorest Việt Dũng
Trần nhôm Alcorest sẽ là giải pháp không thể bỏ qua nếu bạn đang muốn sử dụng trần nhôm cho công trình của mình. Việt Dũng đang sản xuất và cung cấp ra thị trường khá nhiều loại trần nhôm Alcorest với mẫu mã, màu sắc đa dạng để phục vụ tối đa nhu cầu của khách hàng.
Cùng tham khảo các loại trần nhôm đang được phân phối tại TOP3 Mỹ Phước Bình Dương:
1. Trần nhôm B Multi-Shaped
Hệ trần nhôm B gồm các thanh có chiều rộng từ 30 - 180mm (chiều dài theo yêu cầu), độ dày nhôm là 0.5 và 0.6mm. Tùy vào yêu cầu của từng khách hàng, các thanh trần sẽ có chiều rộng khác nhau được lắp trên hệ khung xương bắn vào trần bên tông.
1.1 Mã màu
1.2 Thông số kỹ thuật
Chiều rộng (mm) |
Khoảng cách thanh (mm) |
Chiều dài (mm) |
Độ dày (mm) |
Định mức vật tư trên m2 |
30 |
20 |
Theo yêu cầu, |
0.5, 0.6 |
20m thanh trần B, 1.2m xương trần B, 1.2 móc treo |
80 |
20 |
0.5, 0.6 |
10m thanh trần B, 1.2m xương trần B, 1.2 móc treo |
|
130 |
20 |
0.6 |
6.7m thanh trần B, 1.2m xương trần B, 1.2 móc treo |
|
180 |
20 |
0.6 |
5m thanh trần B, 1.2m xương trần B, 1.2 móc treo |
1.3 Hướng dẫn lắp đặt
1.4 Hình ảnh thực tế
2. Trần nhôm C150 – C200
Hệ trần C là hệ trần kín với các thanh trần ghép khít nhau, không để lộ khung xương. Khi hoàn thiện sẽ tạo thành mặt phẳng với những đường sọc nhỏ tại điểm ghép giữa các thanh trần.
2.1 Mã màu
2.2 Thông số kỹ thuật
Chiều rộng (mm) |
Độ dày (mm) |
Định mức vật tư trên m2 |
150 |
0.5, 0.6 |
6.7 m thanh trần C, 1.2 m xương trần C, 1.2 móc treo |
200 |
0.6 |
5 m thanh trần C, 1.2 m xương trần C, 1.2 móc treo |
2.3 Hướng dẫn lắp đặt
2.4 Hình ảnh thực tế
3. Trần nhôm U
Hệ trần U với thanh trần vuông dài cùng nhiều màu sắc cho bạn lựa chọn hứa hẹn sẽ đem lại tính thẩm mỹ rất cao cho không gian sử dụng.
3.1 Mã màu
3.2 Thông số kỹ thuật
Kích thước (mm) |
Khoảng cách thanh (mm) |
Chiều dài (mm) |
Độ dày (mm) |
Định mức vật tư trên m2 |
30x60 (80, 100) |
80 |
Theo yêu cầu, |
0.5, 0.6 |
12.5m thanh trần U, 1.2m xương trần U, 1 móc treo |
40x60 (80, 100, 120) |
90 |
0.5, 0.6 |
12.5m thanh trần U, 1.2m xương trần U, 1 móc treo |
|
50x80 (100, 120, 150) |
100 |
0.5, 0.6 |
12.5m thanh trần U, 1.2m xương trần U, 1 móc treo |
3.3 Hướng dẫn lắp đặt
3.4 Hình ảnh thực tế
4. Trần nhôm cài (Clip-in)
Là hệ trần kín với thiết kế để cài lên hệ thông khung xương, việc lắp đặt hay tháo dỡ rất dễ dàng thuận tiện cho việc sửa chữa bảo trì sau này.
4.1 Mã màu
4.2 Thông số kỹ thuật
Kích thước (mm) |
Độ dày (mm) |
Định mức vật tư trên m2 |
300x300 |
0.5, 0.6, 0.7 |
11.2 tấm trần, 3.6m xương tam giác, 3.6 móc treo tam giác, 1.2 móc nối tam giác |
300x600 |
0.5, 0.6, 0.7 |
5.6 tấm trần, 1.8m xương tam giác, 1.8 móc treo tam giác, 0.6 móc nối tam giác |
600x600 |
0.5, 0.6, 0.7 |
2.8 tấm trần, 1.8m xương tam giác, 1.8 móc treo tam giác, 0.6 móc nối tam giác |
4.3 Hướng dẫn lắp đặt
4.4 Hình ảnh thực tế
5. Trần nhôm thả (Lay-in)
Là hệ trần kín được lắp đặt bằng cách thả các tầm trần lên khung xương T-Black. Việc vẫn để lộ xương sẽ tạo điểm nhấn thẩm mỹ, giúp không gian trở nên sáng tạo hơn.
5.1 Mã màu
5.2 Thông số kỹ thuật
Kích thước (mm) |
Định mức vật tư trên m2 |
595 x 595 |
2.8 tấm trần 1.62 m xương TX30 1.62 m xương TX06 |
5.3 Hướng dẫn lắp đặt
5.4 Hình ảnh thực tế
6. Trần Nhôm Caro Vuông
Các thanh trần sẽ đan xen nhau tạo thành các ô vuông, phù hợp với những không gian rộng như gà ga, trung tâm thương mại,...
6.1 Mã màu
6.2 Thông số kỹ thuật
Kích thước (mm) |
Độ dày nhôm (mm) |
Định mức vật tư trên m2 |
75x75x50x10(15)x1950 |
0.4, 0.5 |
13.33m thanh trên, 13.33m thanh dưới, 1.5 móc treo |
100x100x50x10(15)x2000 |
0.4, 0.5 |
10m thanh trên, 10m thanh dưới, 1.5 móc treo |
150x150x50x15x1950 |
0.4, 0.5 |
6.7m thanh trên, 6.7m thanh dưới, 1.5 móc treo |
200x200x50x15x1950 |
0.4, 0.5 |
5m thanh trên, 5m thanh dưới, 1.5 móc treo |
6.3 Hướng dẫn lắp đặt
6.4 Hình ảnh thực tế
7. Trần nhôm caro tam giác
Các thanh trần sẽ đan xen nhau tạo thành các ô tam giác, phù hợp với những không gian rộng như gà ga, trung tâm thương mại,...
7.1 Mã màu
7.2 Thông số kỹ thuật
Kích thước (mm) |
Độ dày nhôm (mm) |
Định mức vật tư trên m2 |
150x150x150x50x15x1950 |
0.4, 0.5 |
7.7m thanh trên, 7.7m thanh dưới, 7.7m thanh giữa, 1.5 móc treo |
200x200x200x50x15x2000 |
0.4, 0.5 |
5.8m thanh trên, 5.8m thanh dưới, 5.8m thanh giữa, 1.5 móc treo |
7.3 Hướng dẫn lắp đặt
7.4 Hình ảnh thực tế
Ưu điểm của trần nhôm Alcorest Việt Dũng
- Độ bền cao nhờ được sản xuất bởi những vật liệu đạt tiêu chuẩn quốc tế cùng với dây truyền sản xuất hiện đại.
- Khả năng tiêu âm, giảm ồn, cách điện và chống cháy tốt
- Dễ dàng vệ sinh, lau chùi hoặc bảo trì bảo dưỡng
- Tính thẩm mỹ cao, phù hợp với kiến trúc hiện đại ngày nay
>>> XEM THÊM:
Bảng Báo Giá Tấm Alu (Aluminium) Trong Nhà & Ngoài Trời 2022
Bảng Giá Tấm Mica Đài Loan, Trung Quốc 2022 tại Bình Dương
Báo giá trần nhôm Alcorest 2022
Bảng giá trần nhôm nhựa alcorest
Báo giá hệ trần C Alcorest
Báo giá trần B Alcorest
Báo giá trần cài Alcorest
Báo giá trần Caro vuông
Báo giá trần nhôm Clip in
Báo giá trần nhôm U alcorest
Báo giá trần thả Clip in Alcorest
Mua trần nhôm Alcorest ở đâu?
TOP3 Mỹ Phước là đại lý phân phối ủy quyền trần nhôm Alcorest của thương hiệu nhôm Việt Dũng tại Bình Dương, Hồ Chí Minh,... Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp sản phẩm tấm alu Alcorest trong nhà và ngoài trời, alu Alrado nội thất với chất lượng và giá thành rẻ nhất. Vui lòng liên hệ TOP3 để được báo giá chi tiết.
Thông tin liên hệ:
Cửa hàng TOP3 Mỹ Phước Bình Dương
- Địa chỉ: KP. 3B, P. Thới Hòa, TX. Bến Cát, T. Bình Dương (Đối diện cổng Mỹ Phước 3)
- Hotline mua hàng: 0977.344.297 - 0933.292.121 (Mr Vân)
- Email: nguyenvan.topba@gmail.com
Chứng nhận phân phối thương hiệu Alcorset Việt Dũng của TOP3
Trên đây là những thông tin và báo giá trần nhôm Alcorest chi tiết, Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng xin vui lòng liên hệ để được tư vấn và báo giá.
Tìm kiếm liên quan:
- Thi công trần nhôm
- Trần nhôm thanh
- Tấm hợp kim nhôm alcorest
- Tấm trần nhôm 300x300