Bảng Báo Giá Tấm Alu (Aluminium) Trong Nhà & Ngoài Trời 2023
Những vấn đề về giá tấm alu như: tấm alu giá bao nhiêu, mua tấm alu giá rẻ tại Bình Dương,... đang được rất nhiều khách hàng quan tâm và đặt câu hỏi cho TOP3 Mỹ Phước. Và để có được những thông tin chính xác nhất về báo giá tấm alu trong nhà và ngoài trời năm 2022, Quý khách hàng hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé.
Phân loại tấm alu
Trước khi đi tìm hiểu tấm alu giá bao nhiêu tiền là rẻ chúng ta cần phân biệt được tấm alu được phân loại thế nào bởi mỗi loại sẽ có mức giá chênh lệch rất đáng kể. Trên thị trường hiện nay có rất nhiều sản phẩm alu với nhiều thương hiệu khác nhau nhưng nhìn chung có thể phân thành 2 loại chính đó là: Tấm alu trong nhà và Tấm alu ngoài trời.
1. Tấm alu trong nhà
Tấm ốp alu trong nhà có ký hiệu là PET (đôi khi còn có kí hiệu PV) với độ nhôm từ 0.05 - 0.1mm và độ dày tấm là 3mm. Sản phẩm được sử dụng chủ yếu để trang trí nội thất như:
- Trang trí nội thất nhà hàng, khách sạn
- Làm vách ngăn
- Làm tủ quần áo, giá kệ
- ...
2. Tấm alu ngoài trời
Tấm ốp alu ngoài trời có ký hiệu là PVDF với chất lượng cao hơn hẳn so với tấm ốp trong nhà như: khả năng chống cháy, độ bền,... cao hơn hẳn. Sản phẩm được sử dụng cho các công trình ngoài trời như:
- Ốp mặt dụng, mặt tiền alu
- Làm bảng hiệu, poster quảng cáo, áp phích
- Ốp bảo vệ các công trình khỏi gió biển
- ...
Tấm alu giá bao nhiêu?
Bảng báo giá tấm alu 2023
Bảng giá tấm alu trong nhà
1. Báo giá tấm alu Alcorest trong nhà
Alu Alcorest trong nhà là sản phẩm được sản xuất tại Việt Nam bởi công ty Việt Dũng nên có mức giá rất tốt.
Mã màu |
Độ dày |
Độ dày |
Đơn giá (Vnđ/ Tấm) |
|
Kích thước 1500x3000mm |
Kích thước 1220x2440mm |
|||
|
0.06mm |
2mm |
- |
276.000 |
|
0.06mm |
3mm |
347.000 |
|
4mm |
433.000 |
|||
EV2001 – 2012 – 2014 – 2020 – 2022 – 2031 - 20AG - 2038 |
0.1mm |
2mm |
395.000 |
|
3mm |
450.000 |
|||
4mm |
540.000 |
|||
5mm |
667.000 |
|||
EV2038 |
0.12mm |
3mm |
507.000 |
|
4mm |
567.000 |
|||
5mm |
673.000 |
|||
EV2001 - 2002 |
0.15mm |
3mm |
567.000 |
|
4mm |
660.000 |
|||
5mm |
770.000 |
|||
EV2001 – 2008 – 2010 – 2012 - 2014 - 2018 |
0.18mm |
3mm |
942.000 |
623.000 |
4mm |
1.073.000 |
710.000 |
||
5mm |
1.217.000 |
805.000 |
||
6mm |
1.383.000 |
915.000 |
||
EV2001 – 2002 - 2022 |
0.21mm |
3mm |
1.164.000 |
770.000 |
4mm |
1.330.000 |
880.000 |
||
5mm |
1.512.000 |
1.000.000 |
||
EV2021 |
0.06mm |
2mm |
-
|
321.000 |
3mm |
385.000 |
|||
4mm |
461.000 |
|||
EV2013 - Xước bạc |
0.06mm |
2mm |
385.000 |
|
3mm |
444.000 |
|||
4mm |
536.000 |
|||
0.08mm |
2mm |
402.000 |
||
3mm |
466.000 |
|||
4mm |
551.000 |
|||
0.1mm |
2mm |
471.000 |
||
3mm |
481.000 |
|||
4mm |
579.000 |
|||
EV2033 |
0.08mm |
2mm |
418.000 |
|
3mm |
482.000 |
|||
4mm |
579.000 |
|||
0.1mm |
2mm |
427.000 |
||
3mm |
498.000 |
|||
4mm |
595.000 |
|||
EV2013 - 2026 |
0.21mm |
3mm |
1.194.000 |
790.000 |
4mm |
1.324.000 |
876.000 |
||
EV2024 |
0.08mm |
2mm |
-
|
376.000 |
3mm |
433.000 |
|||
4mm |
520.000 |
|||
EV2039 – 2027- 2034 – 2032 - 2030 |
0.15mm |
3mm |
760.000 |
|
4mm |
850.000 |
|||
0.3mm |
3mm |
1.175.000 |
||
4mm |
1.280.000 |
Bảng màu alu Alcorest trong nhà
2. Giá alu Trieuchen trong nhà
Alu Triều Chen cũng là một trong những thương hiệu alu trong nhà rất nổi tiếng tại Việt Nam với chất lượng tốt và giá thành cạnh tranh.
MÀU SẢN PHẨM |
Quy cách 1.220 x 2.440mm |
Giá bán lẻ (Vnđ/ Tấm) |
|
Độ dày nhôm (mm) |
Độ dày tấm (mm) |
||
Vân gỗ (VG 300 – 301 ) |
0.06 |
3 |
390.000 |
PE - Trang trí nội thất |
0.06 |
3 |
378.000 |
0.08 |
3 |
467.000 |
|
4 |
517.000 |
||
0.1 |
3 |
508.000 |
|
4 |
565.000 |
||
0.12 |
3 |
575.000 |
|
4 |
607.000 |
||
Nhôm mặt xước, nhám : SH - GH – BH - AS |
0.12 |
3 |
595.000 |
4 |
645.000 |
||
Nhôm kiếng Inox MR : 000 – 002 - 004 |
0.2 |
3 |
1.075.000 |
4 |
1.145.000 |
||
0.3 |
3 |
1,375.000 |
|
4 |
1.445.000 |
Mã màu alu Triều Chen trong nhà
3. Giá alu Vertu trong nhà
Giá alu Vertu cũng rất tốt bởi được sản xuất tại Việt Nam với dây chuyền công nghệ hiện đại, cho độ bền màu độ hoàn thiện rất cao.
Sản phẩm |
Quy cách |
Chất liệu |
Đơn giá |
Ghi chú |
|
Tấm |
Lớp nhôm |
||||
ALU VERTU TRONG NHÀ (PET) |
2 mm |
0.07 |
PET |
243,000 |
|
0.1 |
PET |
327,000 |
|
||
0.1 |
PET |
362,000 |
Màu xước |
||
3 mm |
0.07 |
PET |
309.000 |
|
|
0.1 |
PET |
377.000 |
|
||
0.1 |
PET |
434.000 |
Màu xước |
||
0.12 |
PET |
422.000 |
|
||
0.15 |
PET |
465.000 |
|
||
0.18 |
PET |
517.000 |
|
||
0.18 |
Gương |
760.000 |
|
||
0.21 |
Gương |
945.000 |
Màu trắng, vàng, |
||
0.3 |
Gương trắng |
|
|
||
0.3 |
Gương vàng |
|
|
||
0.3 |
Gương đen |
|
|
||
4mm |
0.1 |
PET |
471.000 |
|
|
0.15 |
PET |
542.000 |
|
||
0.18 |
PET |
586.000 |
Bảng màu alu Vertu trong nhà PET
4. Giá alu Hà Linh HL
Đây là sản phẩm tấm alu giá rẻ được rất nhiều khách hàng lựa chọn, tuy giá rẻ nhưng chất lượng alu HL cũng rất tốt, hoàn toàn đáp ứng được nhu cầu của người sử dụng.
Màu sản phẩm |
Độ dày nhôm |
Độ dày (mm) |
Đơn giá (Vnđ/ Tấm 1220 x 2440mm) |
Trắng, Xám, Vàng đồng, Đỏ, Đen, Xanh lá, Xanh dương |
0.05mm |
2mm |
150.000 |
3mm |
190.000 |
||
Vân gỗ nhạt, Vân gỗ đậm |
0.06mm |
2mm |
195.000 |
3mm |
240.000 |
||
Trắng, Xám, Vàng đồng, Đỏ, Đen, Xanh lá, Xanh dương |
0.10mm |
3mm |
325.000 |
Bảng mã màu alu HL
5. Giá alu Alrado
Lại là một sản phẩm ở phân khúc tấm alu giá rẻ của công ty Nhôm Việt Dũng chuyên dụng dùng trong nhà, trang trí nội thất.
Mã màu |
Độ dày nhôm (mm) |
Độ dày tấm (mm) |
Đơn giá (Vnđ) |
Màu thường AV1001, AV1002, AV1003, AV1005 AV1008, AV1010, AV1011 AV1012, AV1016, AV1018 |
0.05 |
1.8 |
167.000 |
2.0 |
176.000 |
||
2.8 |
222.000 |
||
3.0 |
231.000 |
||
Vân gỗ AV2021, AV2025, AV2028, AV2040, AV2041 |
0.06 |
1.8 |
222.000 |
2.0 |
231.000 |
||
2.8 |
268.000 |
||
3.0 |
276.000 |
Bảng mã màu alu Alrado
6. Giá alu Reto
Dù là sản phẩm alu giá rẻ nhưng alu Reto có độ bền màu cùng độ bền khá tốt.
MÃ MÀU |
ĐỘ DÀY NHÔM (mm) |
ĐỘ DÀY TẤM (mm) |
ĐƠN GIÁ |
Quy cách: 1220x2440mm |
|||
Màu xám, sữa, màu đồng, đỏ, xanh lá, vàng, đen |
0.05 |
2.0 |
150.000 |
0.05 |
3.0 |
200.000 |
|
Vân gỗ |
0.06 |
2.0 |
200.000 |
3.0 |
250.000 |
||
Gương vàng |
0.15 |
3.0 |
662.000 |
0.18 |
3.0 |
800.000 |
Bảng mã màu alu Reto
7. Giá alu TAC trong nhà
Là thương hiệu alu của Việt Nam nên alu TAC hiện đang rất được ưu chuộng với những ưu điểm vượt trội cùng mức giá rẻ.
Mã màu |
Độ dày nhôm |
Độ dày tấm |
Đơn giá (vnđ/tấm) 1220×2440mm |
E310 - 318 |
0.05mm |
2mm |
250.000 |
3mm |
300.000 |
Bảng mã màu alu TAC
Bảng giá tấm alu ngoài trời
Với những ưu điểm vượt trội nên giá tấm alu ngoài trời sẽ cao hơn hẳn so với alu dùng trong nhà.
1. Báo giá tấm alu Alcorest ngoài trời
Là dòng sản phẩm alu cao cấp với chất lượng vượt trội nên alu Alcorest ngoài trời thường được sử dụng trong các công trình đòi hỏi chất lượng rất cao.
Mã màu |
Độ dày |
Độ dày |
Đơn giá (Vnđ/ Tấm) |
|
Kích thước |
Kích thước |
|||
EV-3001, 3002, 3003, |
0.21mm |
3mm |
1.255.000 |
830.000 |
4mm |
1.376.000 |
910.000 |
||
5mm |
1.534.000 |
1.015.000 |
||
6mm |
1.776.000 |
1.175.000 |
||
EV-3001, 3002, 3003, |
0.3mm |
3mm |
1.670.000 |
1.105.000 |
4mm |
1.769.000 |
1.170.000 |
||
5mm |
1.935.000 |
1.280.000 |
||
6mm |
2.177.000 |
1.440.000 |
||
EV-3001, 3002, 3003 |
0.4mm |
4mm |
2.147.000 |
1.420.000 |
5mm |
2.268.000 |
1.500.000 |
||
6mm |
2.479.000 |
1.640.000 |
||
EV-3001, 3002, 3003, |
0.5mm |
4mm |
2.419.000 |
1.600.000 |
5mm |
2.570.000 |
1.700.000 |
||
6mm |
2.812.000 |
1.860.000 |
Bảng mã màu alu Alcorest ngoài trời
2. Giá alu Vertu ngoài trời
Sản phẩm |
Quy cách |
Chất liệu |
Đơn giá |
|
Tấm |
Lớp nhôm |
|||
ALU VERTU NGOÀI TRỜI (PVDF) |
3mm |
0.21 |
PVDF |
715.000 |
0.3 |
PVDF |
818.000 |
||
4mm |
0.21 |
PVDF |
820.000 |
|
0.3 |
PVDF |
920.000 |
||
0.4 |
PVDF |
1.152.000 |
||
5mm |
0.21 |
PVDF |
969.000 |
|
0.3 |
PVDF |
1.088.000 |
Bảng màu alu Vertu ngoài trời PVDF
3. Giá alu Triều Chen ngoài trời
MÀU SẢN PHẨM |
Quy cách 1.220 x 2.44mm |
Giá bán lẻ (Vnđ/ Tấm) |
|
Độ dày nhôm (mm) |
Độ dày tấm (mm) |
||
SP (Sơn Super Polyester ) - Trang trí ngoại thất |
0.12 |
3 |
695.000 |
4 |
755.000 |
||
SP màu Metalic: 103 - 313 - 309 - 326 - 807 - 837 - 811 |
0.12 |
3 |
725.000 |
4 |
785.000 |
||
SP màu đặc biệt: 304 – 306 – 336 – 350 - 328 - 332 |
0.12 |
3 |
745.000 |
4 |
805.000 |
||
SP - 210 – 302 – 308 – 312 – 324 - 344 |
0.2 |
3 |
918.000 |
4 |
988.000 |
||
SP màu Metalic: 103 – 313 – 309 – 326 – 807 – 837 - 811 |
0.2 |
3 |
935.000 |
4 |
1.011.000 |
||
SP màu đặc biệt: 304 – 306 – 336 – 350 – 328 – 332 - 999 |
0.2 |
3 |
975.000 |
4 |
1.045.000 |
||
0.3 |
3 |
1.245.000 |
|
4 |
1.315.000 |
||
PVDF (Sơn PVDF – Kynar 500 2 lớp): 210 – 180 – 313 – 170 – 330 - 053 – 380 – 190 – 103 – 837 |
0.2 |
3 |
1.048.000 |
4 |
1.108.000 |
||
5 |
1.203.000 |
||
0.3 |
3 |
1.325.000 |
|
4 |
1.365.000 |
||
5 |
1.485.000 |
||
0.4 |
4 |
1.640.000 |
|
5 |
1.745.000 |
||
0.5 |
4 |
1.940.000 |
|
5 |
2.010.000 |
||
PVDF (Sơn PVDF – Kynar 500 3 lớp): 817 – 819 |
0.2 |
3 |
1.183.000 |
4 |
1.240.000 |
||
5 |
1.351.000 |
||
0.3 |
3 |
1.438.000 |
|
4 |
1.496.000 |
||
5 |
1.618.000 |
||
PVDF (Sơn PVDF – Kynar 500 3 lớp): 825 – 827 – 829 – 831 – 999 |
0.2 |
3 |
1.306.000 |
4 |
1.376.000 |
||
5 |
1.465.000 |
||
0.3 |
3 |
1.575.000 |
|
4 |
1.610.000 |
||
5 |
1.733.000 |
Mã màu alu Triều Chen ngoài trời
Lưu ý về báo giá tấm alu năm 2023
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT
- TOP3 sẽ giao ngay với hàng có sẵn trong kho, sản phẩm đặt riêng sẽ được giao trong khoảng 5 - 15 ngày.
- Miễn phí vận chuyển với đơn hàng từ 50 tấm
- TOP3 nhận sản xuất, cắt khổ alu theo yêu cầu riêng của khách hàng
- Thanh toán tiền mặt hoặc chuyển khoản ngay sau khi nhận được hàng
- Bảng báo giá có giá trị từ tháng 05/2022 cho đến khi có báo giá mới
- Thời gian bảo hành với alu ngoài trời là 15 năm, alu trong nhà từ 5 - 8 năm
- Báo giá thực tế có thể sẽ khác do TOP3 luôn có chương trình ưu đãi cho khách hàng, để có báo giá chính xác nhất xin liên hệ số hotline
Giá thi công tấm alu tại TOP3
Giá thi công tấm alu sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: diện tích, phụ kiện kèm theo, phí thiết kế, nhân công thực hiện,... do đó TOP3 Mỹ Phước Bình Dương sẽ báo giá theo m2 với 600.000đ - 650.000đ/ m2 với thi công alu trong nhà và 750.000đ - 900.000đ/ m2 cho thi công alu ngoài trời. Để có mức giá chính xác nhất xin Quý khách hàng liên hệ số hotline
Đại lý tấm alu giá rẻ tại Bình Dương, TPHCM
TOP3 Mỹ Phước Bình Dương tự hào là đơn vị uy tín trong lĩnh vực phân phối vật tư quảng cáo nói chung và tấm alu nói riêng. Các sản phẩm của chúng tôi đều được nhập khẩu trực tiếp hoặc là đại lý chính hãng của các thương hiệu alu nên giá tấm alu luôn cạnh tranh nhất, tối ưu nhất cho khách hàng.
Tại kho của TOP3 luôn có đủ kích thước và mã màu các sản phẩm tấm alu trong nhà và ngoài trời để khách hàng lựa chọn. Quý khách hàng có nhu cầu riêng xin vui lòng liên hệ để được tư vấn và báo giá trực tiếp.
Thông tin liên hệ:
Cửa hàng TOP3 Mỹ Phước Bình Dương
- Địa chỉ: KP. 3B, P. Thới Hòa, TX. Bến Cát, T. Bình Dương (Đối diện cổng Mỹ Phước 3)
- Hotline mua hàng: 0977.344.297 (Mr Vân)
- Email: nguyenvan.topba@gmail.com
Trên đây là bảng báo giá tấm alu mới nhất năm 2022, Quý khách hàng có thể để lại thông tin để được tư vấn và báo giá chi tiết nhất.
>>> XEM THÊM: Kích thước tấm alu
Tìm kiếm liên quan:
- 1 tấm alu bao nhiêu m2
- Báo giá vách ngăn alu
- Thanh lý tấm alu cũ