Tấm alu trong nhà giá rẻ 2023

Tấm alu trong nhà hiện đang được sử dụng rất nhiều để thay thế cho các loại vật liệu như gạch, đá,... Vậy kích thước tấm alu trong nhà là bao nhiêu, bảng màu có đa dạng không và báo giá alu trong nhà là bao nhiêu? Hãy cùng TOP3 Mỹ Phước Bình Dương đi tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé.

Tấm alu trong nhà là gì?

Alu trong nhà với độ bền cao, bảng màu đa dạng chuyên được sử dụng cho các công trình trong nhà, trang trí nội thất. Không chỉ có màu sắc đa dạng, alu trong nhà còn có nhiều kiểu dáng, mẫu mã,... với tính thẩm mỹ cao nên đáp ứng được hầu hết các nhu cầu trang trí nội thất.

tấm alu trong nhà

Thông số kỹ thuật (tham khảo)

Thông số Chi tiết
Cấu tạo

Lớp sơn phủ PET

Lớp phim bảo vệ cả 2 mặt

Lớp keo dán

Lớp nhôm dày ít nhất 0.5mm mặt trước và sau

Lõi nhựa polyethylene 3mm ở giữa

Thương hiệu Alcorest, Alrado, Trieuchen, TAC,...
Kích thước tiêu chuẩn 1220x2440mm
Khả năng chịu nhiệt -50 - 80 độ C
Độ dày tấm 2 - 6mm
Độ dày nhôm 0.06 - 0.21mm
Đặc tính Mỏng, nhẹ, dễ dàng gia công
Thời gian sử dụng 5 - 10 năm
Tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001:2008
Đại lý phân phối Cửa hàng TOP3 Mỹ Phước Bình Dương

Báo giá tấm alu trong nhà

Nhu cầu sửa dụng tấm alu trong nhà hiện đang rất lớn, hiểu được điều này nên TOP3 Mỹ Phước luôn có sẵn những sản phẩm alu trong kho của mình, sẵn sàng phân phối ngay lập tức nếu bạn ở Bình Dương, Hồ Chí Minh và các tỉnh thành lân cận. Giá alu trong nhà của TOP3 luôn cạnh tranh nhất so với các đại lý khác. Mời Quý khách hàng tham khảo bảng giá tấm alu trong nhà năm 2022 của chúng tôi.

1. Giá alu Alcorest trong nhà

Mã màu

Độ dày
nhôm

Độ dày
tấm

Đơn giá (Vnđ/ Tấm)

Kích thước

1500x3000mm

Kích thước

1220x2440mm


EV2001 – 2012 -2014 - 2020

0.06mm

2mm

-

276.000


EV2001 – 2012 – 2014 - 2020

0.06mm

3mm

347.000

4mm

433.000

EV2001 – 2012 – 2014 – 2020 – 2022 – 2031 - 20AG - 2038

0.1mm

2mm

395.000

3mm

450.000

4mm

540.000

5mm

667.000

EV2038

0.12mm

3mm

507.000

4mm

567.000

5mm

673.000

EV2001 - 2002

0.15mm

3mm

567.000

4mm

660.000

5mm

770.000

EV2001 – 2008 – 2010 – 2012 -  2014 - 2018

0.18mm

3mm

942.000

623.000

4mm

1.073.000

710.000

5mm

1.217.000

805.000

6mm

1.383.000

915.000

EV2001 – 2002 - 2022

0.21mm

3mm

1.164.000

770.000

4mm

1.330.000

880.000

5mm

1.512.000

1.000.000

EV2021
EV2025 - 2028 – 2040 -  2041

0.06mm

2mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

321.000

3mm

385.000

4mm

461.000

EV2013 - Xước bạc
EV2023 - Xước hoa
EV2026 - Xước vàng

0.06mm

2mm

385.000

3mm

444.000

4mm

536.000

0.08mm

2mm

402.000

3mm

466.000

4mm

551.000

0.1mm

2mm

471.000

3mm

481.000

4mm

579.000

EV2033

0.08mm

2mm

418.000

3mm

482.000

4mm

579.000

0.1mm

2mm

427.000

3mm

498.000

4mm

595.000

EV2013 - 2026

0.21mm

3mm

1.194.000

790.000

4mm

1.324.000

876.000

EV2024

0.08mm

2mm

 

 

-

 

 

376.000

3mm

433.000

4mm

520.000

EV2039 – 2027- 2034 – 2032 - 2030

0.15mm

3mm

760.000

4mm

850.000

0.3mm

3mm

1.175.000

4mm

1.280.000

2. Giá alu Trieuchen trong nhà

MÀU SẢN PHẨM

Quy cách 1.220  x 2.440mm

Giá bán lẻ (Vnđ/ Tấm)

Độ dày nhôm (mm)

Độ dày tấm (mm)

Vân gỗ (VG 300 – 301 )

0.06

3

390.000

PE  - Trang trí nội thất

0.06

3

378.000

0.08

3

467.000

4

517.000

0.1

3

508.000

4

565.000

0.12

3

575.000

4

607.000

Nhôm mặt xước, nhám : SH - GH – BH -  AS          

0.12

3

595.000

4

645.000

Nhôm kiếng Inox  MR : 000 – 002 - 004

0.2

3

1.075.000

4

1.145.000

0.3

3

1,375.000

4

1.445.000

3. Giá alu TAC trong nhà

Mã màu

Độ dày nhôm

Độ dày tấm

Đơn giá (vnđ/tấm)

1220×2440mm

E310 - 318

0.05mm

2mm

250.000

3mm

300.000

4. Giá alu Alrado trong nhà

Mã màu

Độ dày nhôm (mm)

Độ dày tấm (mm)

Đơn giá (Vnđ)

Màu thường

AV1001, AV1002, AV1003,  AV1005

AV1008, AV1010, AV1011

AV1012, AV1016, AV1018

0.05

1.8

167.000

2.0

176.000

2.8

222.000

3.0

231.000

Vân gỗ

AV2021, AV2025, AV2028, AV2040, AV2041

0.06

1.8

222.000

2.0

231.000

2.8

268.000

3.0

276.000

5. Giá alu Vertu trong nhà

Sản phẩm

Quy cách

Chất liệu
phủ bề mặt

Đơn giá

Tấm

Lớp nhôm

ALU VERTU TRONG NHÀ (PET)

2 mm

0.07

PET

243,000

0.1

PET

327,000

0.1

PET

362,000

3 mm

0.07

PET

309.000

0.1

PET

377.000

0.1

PET

434.000

0.12

PET

422.000

0.15

PET

465.000

0.18

PET

517.000

0.18

Gương

760.000

0.21

Gương

945.000

0.3

Gương trắng

 

0.3

Gương vàng

 

0.3

Gương đen

 

4mm

0.1

PET

471.000

0.15

PET

542.000

0.18

PET

586.000

>>> XEM THÊM: Giá tấm alu ngoài trời

>>> XEM THÊM: Giá alu ốp tường

>>> XEM THÊM: Báo giá trần aluminium

Lưu ý:

  • Bảng giá áp dụng từ ngày 14/03/2022
  • Giá trên chưa bao gồm VAT
  • Miễn phí vận chuyển với đơn hàng trên 50 tấm
  • Cần xuất hóa đơn xin liên hệ trực tiếp

Kích thước tấm alu trong nhà

Như đã nói ở trên, kích thước tấm alu trong nhà tiêu chuẩn là 1220x2440mm. Ngoài kích thước tiêu chuẩn, TOP3 Mỹ Phước còn nhận đặt hàng kích thước tấm theo yêu cầu (cắt khổ lớn, khổ nhỏ) nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu của Quý khách hàng. Xin vui lòng liên hệ số hotline 0977.344.297 - 0933.292.121 - Mr Vân để được tư vấn chi tiết.

Bảng màu alu trong nhà

Bảng màu alu alcorest trong nhà

Bảng màu alu Alcorest trong nhà

Bảng màu alu Trieuchen trong nhà

Bảng màu alu Trieuchen trong nhà

Bảng màu alu TAC trong nhà

Bảng màu alu TAC trong nhà

Bảng màu alu Vertu trong nhà

Bảng màu alu Vertu trong nhà

Bảng màu alu Alrado trong nhà

Bảng màu alu Alrado trong nhà

Ưu điểm của tấm alu trong nhà

  • Chống ồn tốt
  • Khả năng chống cháy, khó bắt lửa
  • Chống thấm nước rất tốt
  • Không bị cong vênh, mối mọt dù sử dụng trong thời gian dài
  • Chống ăn mòn hóa chất, dễ dàng vệ sinh
  • Trọng lượng nhẹ hơn nhiều so với các vật liệu truyền thống, dễ dàng vận chuyển, thi công
  • Độ thẩm mỹ cao, đáp ứng được hầu hết các nhu cầu sử dụng
  • Tiết kiệm chi phí so với sử dụng các vật liệu như kính, gạch, đá

Ứng dụng của alu trong nhà

  • Ốp trần, tường, làm vách ngăn
  • Ốp nội thất cho những không gian, phòng ốc cần cách âm
  • Làm tủ kệ, tử quần sao, trang trí gian bếp
  • Ốp bên ngoài các vật dụng, đồ dùng gia đình khác
ốp trang trí tòa nhà
alu trong nhà ốp trang trí nhà hàng
alu trong nhà dùng trang trí nội thất

Phương pháp thi công tấm alu trong nhà

Phương pháp soi rãnh bắn vít trực tiếp

Phương pháp soi rãnh bắn vít trực tiếp

Phương pháp gập hộp gắn ke

Phương pháp gập hộp gắn ke

Tấm alu trong nhà có dùng được cho công trình ngoài trời không?

Điểm khác biệt lớn nhất giữa alu trong nhà và ngoài trời đó là về độ dày nhôm và độ dày tấm. Độ dày nhôm và tấm của alu trong nhà mỏng hơn so với alu ngoài trời nên giá thành của chúng cũng rẻ hơn nhiều. Bản thân tấm alu đã có độ bền tốt nên việc sử dụng alu trong nhà cho các công trình ngoài trời là được. Nhưng chỉ nên sử dụng cho những công trình đòi hỏi chi phí thấp cùng yêu cầu độ bền không quá cao.

Tấm alu trong nhà giá rẻ mua ở đâu Bình Dương, HCM?

Tại thị trường Bình Dương, TPHCM và các tỉnh lân cận hiện nay có rất nhiều đại lý bán tấm alu và TOP3 Mỹ Phước là một trong những đơn vị uy tín luôn có đủ các thương hiệu alu trong nhà cho khách hàng lựa chọn. Ngoài cung cấp tấm alu, TOP3 còn có đủ các loại vật tư quảng cáo khác như: tấm mica, formex, lam nhựa,... nhằm đáp ứng được tối đa nhu cầu của khách hàng. Quý khách hàng có nhu cầu mua tấm alu trong nhà giá rẻ thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và báo giá.

alu trong nhà luôn có sẵn tại kho TOP3 Mỹ Phước

Alu trong nhà luôn có sẵn tại kho TOP3 Mỹ Phước

Thông tin liên hệ:

Cửa hàng TOP3 Mỹ Phước

  • Địa chỉ: KP. 3B, P. Thới Hòa, TX. Bến Cát, T. Bình Dương (Đối diện cổng Mỹ Phước 3)
  • Hotline mua hàng: 0977.344.297 - 0933.292.121 (Mr Vân)
  • Email: nguyenvan.topba@gmail.com

Trên đây là toàn bộ những thông tin về tấm alu trong nhà mà chúng tôi muốn gửi đến bạn đọc. Hy vọng với những thông tin này đã giúp bạn lựa chọn được những sản phẩm tốt nhất cho công trình của mình.

Bình luận

CỬA HÀNG TOP3 MỸ PHƯỚC. GPĐKKD số 46C8025559 do Phòng Tài chính - Kế hoạch UBND thị xã Bến Cát cấp ngày 22/03/2017

0

0977 344 297

Lối hệ thống, vui lòng thử lại sau

Cảm ơn quý khách

Loading