Tấm alu trong nhà giá rẻ 2023
Tấm alu trong nhà hiện đang được sử dụng rất nhiều để thay thế cho các loại vật liệu như gạch, đá,... Vậy kích thước tấm alu trong nhà là bao nhiêu, bảng màu có đa dạng không và báo giá alu trong nhà là bao nhiêu? Hãy cùng TOP3 Mỹ Phước Bình Dương đi tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé.
- Tấm alu trong nhà là gì?
- Báo giá tấm alu trong nhà
- Kích thước tấm alu trong nhà
- Bảng màu alu trong nhà
- Ưu điểm của tấm alu trong nhà
- Ứng dụng của alu trong nhà
- Phương pháp thi công tấm alu trong nhà
- Tấm alu trong nhà có dùng được cho công trình ngoài trời không?
- Tấm alu trong nhà giá rẻ mua ở đâu Bình Dương, HCM?
Tấm alu trong nhà là gì?
Alu trong nhà với độ bền cao, bảng màu đa dạng chuyên được sử dụng cho các công trình trong nhà, trang trí nội thất. Không chỉ có màu sắc đa dạng, alu trong nhà còn có nhiều kiểu dáng, mẫu mã,... với tính thẩm mỹ cao nên đáp ứng được hầu hết các nhu cầu trang trí nội thất.
Thông số kỹ thuật (tham khảo)
Thông số | Chi tiết |
Cấu tạo |
Lớp sơn phủ PET Lớp phim bảo vệ cả 2 mặt Lớp keo dán Lớp nhôm dày ít nhất 0.5mm mặt trước và sau Lõi nhựa polyethylene 3mm ở giữa |
Thương hiệu | Alcorest, Alrado, Trieuchen, TAC,... |
Kích thước tiêu chuẩn | 1220x2440mm |
Khả năng chịu nhiệt | -50 - 80 độ C |
Độ dày tấm | 2 - 6mm |
Độ dày nhôm | 0.06 - 0.21mm |
Đặc tính | Mỏng, nhẹ, dễ dàng gia công |
Thời gian sử dụng | 5 - 10 năm |
Tiêu chuẩn chất lượng | ISO 9001:2008 |
Đại lý phân phối | Cửa hàng TOP3 Mỹ Phước Bình Dương |
Báo giá tấm alu trong nhà
Nhu cầu sửa dụng tấm alu trong nhà hiện đang rất lớn, hiểu được điều này nên TOP3 Mỹ Phước luôn có sẵn những sản phẩm alu trong kho của mình, sẵn sàng phân phối ngay lập tức nếu bạn ở Bình Dương, Hồ Chí Minh và các tỉnh thành lân cận. Giá alu trong nhà của TOP3 luôn cạnh tranh nhất so với các đại lý khác. Mời Quý khách hàng tham khảo bảng giá tấm alu trong nhà năm 2022 của chúng tôi.
1. Giá alu Alcorest trong nhà
Mã màu |
Độ dày |
Độ dày |
Đơn giá (Vnđ/ Tấm) |
|
Kích thước 1500x3000mm |
Kích thước 1220x2440mm |
|||
|
0.06mm |
2mm |
- |
276.000 |
|
0.06mm |
3mm |
347.000 |
|
4mm |
433.000 |
|||
EV2001 – 2012 – 2014 – 2020 – 2022 – 2031 - 20AG - 2038 |
0.1mm |
2mm |
395.000 |
|
3mm |
450.000 |
|||
4mm |
540.000 |
|||
5mm |
667.000 |
|||
EV2038 |
0.12mm |
3mm |
507.000 |
|
4mm |
567.000 |
|||
5mm |
673.000 |
|||
EV2001 - 2002 |
0.15mm |
3mm |
567.000 |
|
4mm |
660.000 |
|||
5mm |
770.000 |
|||
EV2001 – 2008 – 2010 – 2012 - 2014 - 2018 |
0.18mm |
3mm |
942.000 |
623.000 |
4mm |
1.073.000 |
710.000 |
||
5mm |
1.217.000 |
805.000 |
||
6mm |
1.383.000 |
915.000 |
||
EV2001 – 2002 - 2022 |
0.21mm |
3mm |
1.164.000 |
770.000 |
4mm |
1.330.000 |
880.000 |
||
5mm |
1.512.000 |
1.000.000 |
||
EV2021 |
0.06mm |
2mm |
-
|
321.000 |
3mm |
385.000 |
|||
4mm |
461.000 |
|||
EV2013 - Xước bạc |
0.06mm |
2mm |
385.000 |
|
3mm |
444.000 |
|||
4mm |
536.000 |
|||
0.08mm |
2mm |
402.000 |
||
3mm |
466.000 |
|||
4mm |
551.000 |
|||
0.1mm |
2mm |
471.000 |
||
3mm |
481.000 |
|||
4mm |
579.000 |
|||
EV2033 |
0.08mm |
2mm |
418.000 |
|
3mm |
482.000 |
|||
4mm |
579.000 |
|||
0.1mm |
2mm |
427.000 |
||
3mm |
498.000 |
|||
4mm |
595.000 |
|||
EV2013 - 2026 |
0.21mm |
3mm |
1.194.000 |
790.000 |
4mm |
1.324.000 |
876.000 |
||
EV2024 |
0.08mm |
2mm |
-
|
376.000 |
3mm |
433.000 |
|||
4mm |
520.000 |
|||
EV2039 – 2027- 2034 – 2032 - 2030 |
0.15mm |
3mm |
760.000 |
|
4mm |
850.000 |
|||
0.3mm |
3mm |
1.175.000 |
||
4mm |
1.280.000 |
2. Giá alu Trieuchen trong nhà
MÀU SẢN PHẨM |
Quy cách 1.220 x 2.440mm |
Giá bán lẻ (Vnđ/ Tấm) |
|
Độ dày nhôm (mm) |
Độ dày tấm (mm) |
||
Vân gỗ (VG 300 – 301 ) |
0.06 |
3 |
390.000 |
PE - Trang trí nội thất |
0.06 |
3 |
378.000 |
0.08 |
3 |
467.000 |
|
4 |
517.000 |
||
0.1 |
3 |
508.000 |
|
4 |
565.000 |
||
0.12 |
3 |
575.000 |
|
4 |
607.000 |
||
Nhôm mặt xước, nhám : SH - GH – BH - AS |
0.12 |
3 |
595.000 |
4 |
645.000 |
||
Nhôm kiếng Inox MR : 000 – 002 - 004 |
0.2 |
3 |
1.075.000 |
4 |
1.145.000 |
||
0.3 |
3 |
1,375.000 |
|
4 |
1.445.000 |
3. Giá alu TAC trong nhà
Mã màu |
Độ dày nhôm |
Độ dày tấm |
Đơn giá (vnđ/tấm) 1220×2440mm |
E310 - 318 |
0.05mm |
2mm |
250.000 |
3mm |
300.000 |
4. Giá alu Alrado trong nhà
Mã màu |
Độ dày nhôm (mm) |
Độ dày tấm (mm) |
Đơn giá (Vnđ) |
Màu thường AV1001, AV1002, AV1003, AV1005 AV1008, AV1010, AV1011 AV1012, AV1016, AV1018 |
0.05 |
1.8 |
167.000 |
2.0 |
176.000 |
||
2.8 |
222.000 |
||
3.0 |
231.000 |
||
Vân gỗ AV2021, AV2025, AV2028, AV2040, AV2041 |
0.06 |
1.8 |
222.000 |
2.0 |
231.000 |
||
2.8 |
268.000 |
||
3.0 |
276.000 |
5. Giá alu Vertu trong nhà
Sản phẩm |
Quy cách |
Chất liệu |
Đơn giá |
|
Tấm |
Lớp nhôm |
|||
ALU VERTU TRONG NHÀ (PET) |
2 mm |
0.07 |
PET |
243,000 |
0.1 |
PET |
327,000 |
||
0.1 |
PET |
362,000 |
||
3 mm |
0.07 |
PET |
309.000 |
|
0.1 |
PET |
377.000 |
||
0.1 |
PET |
434.000 |
||
0.12 |
PET |
422.000 |
||
0.15 |
PET |
465.000 |
||
0.18 |
PET |
517.000 |
||
0.18 |
Gương |
760.000 |
||
0.21 |
Gương |
945.000 |
||
0.3 |
Gương trắng |
|
||
0.3 |
Gương vàng |
|
||
0.3 |
Gương đen |
|
||
4mm |
0.1 |
PET |
471.000 |
|
0.15 |
PET |
542.000 |
||
0.18 |
PET |
586.000 |
>>> XEM THÊM: Giá tấm alu ngoài trời
>>> XEM THÊM: Giá alu ốp tường
>>> XEM THÊM: Báo giá trần aluminium
Lưu ý:
- Bảng giá áp dụng từ ngày 14/03/2022
- Giá trên chưa bao gồm VAT
- Miễn phí vận chuyển với đơn hàng trên 50 tấm
- Cần xuất hóa đơn xin liên hệ trực tiếp
Kích thước tấm alu trong nhà
Như đã nói ở trên, kích thước tấm alu trong nhà tiêu chuẩn là 1220x2440mm. Ngoài kích thước tiêu chuẩn, TOP3 Mỹ Phước còn nhận đặt hàng kích thước tấm theo yêu cầu (cắt khổ lớn, khổ nhỏ) nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu của Quý khách hàng. Xin vui lòng liên hệ số hotline 0977.344.297 - 0933.292.121 - Mr Vân để được tư vấn chi tiết.
Bảng màu alu trong nhà
Bảng màu alu Alcorest trong nhà
Bảng màu alu Trieuchen trong nhà
Bảng màu alu TAC trong nhà
Bảng màu alu Vertu trong nhà
Bảng màu alu Alrado trong nhà
Ưu điểm của tấm alu trong nhà
- Chống ồn tốt
- Khả năng chống cháy, khó bắt lửa
- Chống thấm nước rất tốt
- Không bị cong vênh, mối mọt dù sử dụng trong thời gian dài
- Chống ăn mòn hóa chất, dễ dàng vệ sinh
- Trọng lượng nhẹ hơn nhiều so với các vật liệu truyền thống, dễ dàng vận chuyển, thi công
- Độ thẩm mỹ cao, đáp ứng được hầu hết các nhu cầu sử dụng
- Tiết kiệm chi phí so với sử dụng các vật liệu như kính, gạch, đá
Ứng dụng của alu trong nhà
- Ốp trần, tường, làm vách ngăn
- Ốp nội thất cho những không gian, phòng ốc cần cách âm
- Làm tủ kệ, tử quần sao, trang trí gian bếp
- Ốp bên ngoài các vật dụng, đồ dùng gia đình khác
Phương pháp thi công tấm alu trong nhà
Phương pháp soi rãnh bắn vít trực tiếp
Phương pháp gập hộp gắn ke
Tấm alu trong nhà có dùng được cho công trình ngoài trời không?
Điểm khác biệt lớn nhất giữa alu trong nhà và ngoài trời đó là về độ dày nhôm và độ dày tấm. Độ dày nhôm và tấm của alu trong nhà mỏng hơn so với alu ngoài trời nên giá thành của chúng cũng rẻ hơn nhiều. Bản thân tấm alu đã có độ bền tốt nên việc sử dụng alu trong nhà cho các công trình ngoài trời là được. Nhưng chỉ nên sử dụng cho những công trình đòi hỏi chi phí thấp cùng yêu cầu độ bền không quá cao.
Tấm alu trong nhà giá rẻ mua ở đâu Bình Dương, HCM?
Tại thị trường Bình Dương, TPHCM và các tỉnh lân cận hiện nay có rất nhiều đại lý bán tấm alu và TOP3 Mỹ Phước là một trong những đơn vị uy tín luôn có đủ các thương hiệu alu trong nhà cho khách hàng lựa chọn. Ngoài cung cấp tấm alu, TOP3 còn có đủ các loại vật tư quảng cáo khác như: tấm mica, formex, lam nhựa,... nhằm đáp ứng được tối đa nhu cầu của khách hàng. Quý khách hàng có nhu cầu mua tấm alu trong nhà giá rẻ thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và báo giá.
Alu trong nhà luôn có sẵn tại kho TOP3 Mỹ Phước
Thông tin liên hệ:
Cửa hàng TOP3 Mỹ Phước
- Địa chỉ: KP. 3B, P. Thới Hòa, TX. Bến Cát, T. Bình Dương (Đối diện cổng Mỹ Phước 3)
- Hotline mua hàng: 0977.344.297 - 0933.292.121 (Mr Vân)
- Email: nguyenvan.topba@gmail.com
Trên đây là toàn bộ những thông tin về tấm alu trong nhà mà chúng tôi muốn gửi đến bạn đọc. Hy vọng với những thông tin này đã giúp bạn lựa chọn được những sản phẩm tốt nhất cho công trình của mình.